1. Tuyển sinh trình độ Thạc sĩ (Nhóm 1)
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ chức học tập |
---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh (QTKD) | 8340101 | 40 | Có 2 hình thức tùy học viên lựa chọn: - Học tập vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 - Học tập: Thứ 6, Thứ 7 và Chủ nhật |
2 | Luật (LUAT) | 8380101 | 20 | |
3 | Luật kinh tế (LKT) | 8380107 | 45 | |
4 | Dược lý & Dược lâm sàng (DLS) | 8720205 | 40 | |
5 | Công nghệ thông tin (CNTT) | 8480201 | 40 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (QTDL) | 8810103 | 35 | |
7 | Kỹ thuật cơ khí động lực (CKĐL) | 8520116 | 35 |
2. Tuyển sinh trình độ Thạc sĩ Nội khoa, Ngoại khoa (Nhóm 2)
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn thi tuyền |
---|---|---|---|---|
1 | Ngoại khoa | 8720107 | 45 | Môn cơ sở: Giải phẫu Môn chuyên ngành: Ngoại khoa |
2 | Nội khoa | 8720104 | 45 | Môn cơ sở: Sinh lý Môn chuyên ngành: Nội khoa |
3. Tuyển sinh trình độ chuyên khoa cấp I (Nhóm 3)
TT | Ngành | Chỉ tiêu | Môn thi tuyển |
---|---|---|---|
1 | Ngoại khoa | 40 | Môn cơ sở: Giải phẫu Môn chuyên ngành: Ngoại khoa |
2 | Nội khoa | 40 | Môn cơ sở: Sinh lý Môn chuyên ngành: Nội khoa |
3 | Dược lý và Dược lâm sàng | 40 | Môn cơ sở: Sinh lý Môn Chuyên ngành: Dược lý và Dược lâm sàng |
4. Đối tượng và điều kiện dự tuyển
4.1 Đối với các ngành Thạc sĩ thuộc (Nhóm 1)
- Đã tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành, chuyên ngành được đăng ký xét tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ (Phụ lục 1: Danh mục ngành được dự tuyển và các học phần bổ sung kiến thức).
- Thí sinh có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc (Phụ lục 2: Bảng quy đổi tương đương cấp độ ngoại ngữ), hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc chương trình đào tạo được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài. Trường có tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào tương đương bậc 3/6 cho các ứng viên chưa đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ theo quy định như trên.
4.2 Đối với ngành Thạc sĩ Nội khoa và Thạc sĩ Ngoại khoa (Nhóm 2)
- Điều kiện tuyển sinh: Đã tốt nghiệp đại học Y khoa.
- Thí sinh có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc (Phụ lục 2: Bảng quy đổi tương đương cấp độ ngoại ngữ), hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc chương trình đào tạo được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài. Trường có tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào tương đương bậc 3/6 cho các ứng viên chưa đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ theo quy định như trên.
4.3 Đối với các ngành Chuyên khoa cấp I (Nhóm 3)
- Tốt nghiệp đại học ngành khoa học sức khỏe. Thí sinh chỉ đăng ký dự thi ngành/chuyên ngành phù hợp với ngành được đào tạo ở trình độ đại học.
- Có chứng chỉ hành nghề.
- Về thâm niên chuyên môn để dự thi: Đối với các ngành/chuyên ngành yêu cầu phải có Giấy phép hành nghề theo quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh: thí sinh chỉ được dự thi sau khi có giấy phép/chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh theo quy định.
- Không giới hạn tuổi của thí sinh.
Ghi chú:
- Sinh viên đã hoàn thành chương trình đào tạo bậc Đại học (hoặc trình độ tương đương) từ năm thứ 4 đối với ngành Y, Dược; từ năm thứ 3 bậc đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) đối với các ngành khác và có học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại khá trở lên được đăng ký học không quá 15 tín chỉ các học phần trình độ thạc sĩ nhằm tích lũy năng lực chuyên môn.
- Người có bằng tốt nghiệp đại học do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải có bảng công chứng tiếng Việt văn bằng tốt nghiệp, bảng điểm tiếng Việt kèm văn bản xác minh của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo về văn bằng tốt nghiệp nước ngoài khi nộp hồ sơ dự tuyển.
5. Phương thức tuyển sinh đối với trình độ Thạc sĩ (Nhóm 1)
- Xét tuyển, xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực ngoại ngữ.
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở trình độ đại học hoặc tương đương đối với thí sinh đạt yêu cầu về năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Xét tuyển kết hợp với thi đánh giá năng lực ngoại ngữ tiếng Anh bậc 3 (B1) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, được áp dụng đối với ứng viên chưa đảm bảo điều kiện ngoại ngữ theo quy định.
- Xét kết quả học tập ở trình độ đại học hoặc tương đương, căn cứ vào điểm của 02 học phần chủ chốt ở trình độ đại học (môn cơ sở và môn chuyên ngành) và điểm trung bình tích lũy ở đại học của thí sinh. Lấy điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp.
TT | Ngành | Xét tuyển theo điểm |
---|---|---|
1 | QTKD | Kinh tế học + Quản trị học + Điểm trung bình tích lũy ở đại học |
2 | LUAT | Luật hành chính + Luật hiến pháp + Điểm trung bình tích lũy ở đại học |
3 | LKT | Luật thương mại + Luật dân sự + Điểm trung bình tích lũy ở đại học |
4 | DLS | Dược lý + Dược lâm sàng + Điểm trung bình tích lũy ở đại học |
5 | CNTT | Lập trình căn bản + Toán rời rạc 1 + Điểm trung bình tích lũy ở đại học |
6 | QTDL | Tổng quan Du lịch + Quản trị kinh doanh lữ hành + Điểm trung bình tích lũy ở đại học |
7 | KTCKĐL | Lý thuyết ô tô + Nguyên lý động cơ đốt trong + Điểm trung bình tích lũy ở đại học |
- Thí sinh đạt ngoại ngữ tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Trường có tổ chức đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào cho các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ)
- Thí sinh đang học đại học được đăng ký học không quá 15 tín chỉ của chương trình thạc sĩ tương ứng.
- Có xét công nhận tương đương kiến thức đã học với học phần xét tuyển.
- Thí sinh đăng ký học bổ sung kiến thức (Phụ lục 1) cần liên hệ sớm để được hướng dẫn chi tiết.
6. Hình thức đào tạo
- Hình thức đào tạo chính quy. Đào tạo theo định hướng ứng dụng.
- Hình thức giảng dạy: Giảng dạy tập trung (offline) và trực tuyến (online) hoặc kết hợp cả hai vừa tập trung vừa trực tuyến.
- Thời gian học tập: Có 2 phương án cho học viên lựa chọn:
- Phương án 1: Học từ thứ hai đến thứ sáu.
- Phương án 2: Học từ thứ sáu đến chủ nhật.
- Thời gian đào tạo trình độ Thạc sĩ và chuyên khoa cấp I: 02 năm (tối đa 04 năm).
7. Hồ sơ, lệ phí, học phí
7.1 Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Thí sinh in file tải Tại đây. (Không hoàn trả hồ sơ và lệ phí đã nộp) Hoặc đăng ký online tại: dkxettuyen.nctu.edu.vn
Thực hiện theo mẫu hồ sơ. Bản photo cần có chứng thực sao y.
- Phiếu đăng ký dự tuyển có dán ảnh (theo mẫu);
- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;
- Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm/phụ lục văn bằng đại học;
- Bảng điểm bổ sung kiến thức (nếu có);
- Hồ sơ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 3/6;
- Giấy xác nhận tương đương văn bằng của Cục Quản lý chất lượng đối với trường hợp văn bằng tốt nghiệp đại học do nước ngoài cấp (nếu có);
- Giấy chứng chỉ hành nghề (đối với chuyên khoa 1).
7.2 Lệ phí hồ sơ, ôn tập, dự thi và học bổ sung kiến thức
- Lệ phí tiếp nhận, xét tuyển sinh: 500.000 (năm trăm ngàn) đồng/bộ hồ sơ.
- Học bổ sung kiến thức: 550.000 (Năm trăm năm mươi ngàn) đồng/tín chỉ.
Ghi chú: Mức lệ phí học bổ sung kiến thức trên chỉ áp dụng cho mỗi lớp 10 học viên. Trường hợp số học viên ít hơn sẽ áp dụng mức lệ phí theo khoá học thực tế. - Lệ phí ôn tập và dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ: 1.200.000 đồng.
7.3 Học phí và chính sách miễn, giảm học phí
TT | Ngành đào tạo | Học phí toàn khóa (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Thạc sĩ Dược lý và Dược lâm sàng | 105,000,000 |
2 | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | 52,000,000 |
3 | Thạc sĩ Luật | 65,000,000 |
4 | Thạc sĩ Luật kinh tế | 62,000,000 |
5 | Thạc sĩ Công nghệ thông tin | 55,000,000 |
6 | Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55,000,000 |
7 | Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí Động lực | 70,000,000 |
8 | Thạc sĩ Nội khoa | 168,000,000 |
9 | Thạc sĩ Ngoại khoa | 168,000,000 |
10 | Chuyên khoa cấp I Nội khoa | 168,000,000 |
11 | Chuyên khoa cấp I Ngoại khoa | 168,000,000 |
12 | Chuyên khoa cấp I Dược lý Dược lâm sàng | 110,000,000 |
Ghi chú: Học phí các ngành đào tạo thạc sĩ và chuyên khoa I sẽ được nhà trường thu trong 3 học kỳ.
Nhà trường có chính sách giảm học phí cho các đối tượng là cựu sinh viên trường; cha/mẹ, con ruột, anh/chị/em ruột, vợ/chồng cán bộ, nhân viên, giảng viên của trường hoặc cùng học tại trường, với mức giảm từ 10-20% tùy đối tượng. Chế độ miễn, giảm được cập nhật chi tiết: Tại đây.
8. Thời gian nộp hồ sơ
- Tiếp nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 20/9/2025.
- Học bổ sung kiến thức ngành: Hồ sơ riêng, theo hướng dẫn của Khoa Sau Đại học.
- Thời gian tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào: dự kiến ngày 28/9/2025.
- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh và nhập học: dự kiến đầu tháng 10/2025.
9. Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển
Phòng Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp (C2-08, khu C): Sô 168, Nguyễn Văn Cừ nối dài, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: 02923.798.168
Hotline/Zalo: 0939.357.838
Email: tuyensinhdnc@nctu.edu.vn
Website: www.nctu.edu.vn