Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT, ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-BGDĐT, ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp phép hành nghề, trình độ đại học năm 2025.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1, các hình thức xét tuyển, trình độ đại học hệ chính quy năm 2025, như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm thi TN THPT (30) | Điểm học bạ (30) | Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM (1200) | Điểm V-SAT (450) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 20.5 | 24.0 | 650 | 290 |
2 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 20.5 | 24.0 | 650 | 290 |
3 | 7720201 | Dược học | 19.0 | 22.5 | 600 | 270 |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | 17.0 | 20.5 | 550 | 225 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 17.0 | 20.5 | 550 | 225 |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 17.0 | 20.5 | 550 | 225 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | 17.0 | 20.5 | 550 | 225 |
8 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
9 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
11 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
12 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
16 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
17 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
18 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
23 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
24 | 7340301 | Kế toán | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
25 | 7340115 | Marketing | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
27 | 7340412 | Kinh tế số | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
28 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
29 | 7340116 | Bất động sản | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
30 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
31 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
34 | 7380101 | Luật | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
35 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
38 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
40 | 7580101 | Kiến trúc | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
42 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
43 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15.0 | 18.0 | 500 | 225 |
Ghi chú: Đối với phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM, điểm thi VSAT và phương thức xét tuyển kết hợp, điểm trúng tuyển của Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ được quy đổi về điểm của phương thức thi tốt nghiệp THPT.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học tại trường Đại học Nam Cần Thơ và xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 30/08/2025.
Xem chi tiết: Tại đây