Giới thiệu

Chi tiết
Sứ mệnh - Tầm nhìn
Lịch sử hình thành
Hành trình truyền lửa
Mô hình doanh nghiệp
Hội đồng trường - Ban giám hiệu
Đối tác chiến lược
Khuôn viên trường
Kiểm định chất lượng
Thông tin liên hệ
Quy định và chính sách

Tuyển sinh

Chi tiết
Đại học
Sau đại học
Văn bằng 2, Vừa làm vừa học
Hệ cao đẳng
Hệ quốc tế
Đào tạo từ xa
Học bổng - Hỗ trợ tài chính
Học phí
Câu hỏi thường gặp

Đào tạo

Chi tiết
Danh mục ngành
Chương trình đào tạo
Đơn vị trực thuộc
Quy chế - quy định

Đời sống sinh viên

Chi tiết
Cơ sở vật chất
CLB sinh viên
TT Khởi nghiệp sáng tạo - HTSV & HTDN
Hướng dẫn tân sinh viên

Nghiên cứu khoa học

Chi tiết
Trong nước
Quốc tế - SCOPUS
Tạp chí Khoa học
Đề tài Nghiên cứu
Quy định - Quy trình - Biểu mẫu
Phát triển bền vững

Tin tức & Tuyển dụng

Chi tiết
Tin tức
Sự kiện
Thông báo
Tuyển dụng Cán bộ - Giảng viên
Tuyển dụng sinh viên

VSTEP

Chi tiết
Trung tâm CĐR và PTNNL
Đăng ký thi - đăng ký ôn
Thông báo VSTEP
Kế hoạch thi
Thi thử trực tuyến
Tra cứu thông tin thí sinh
Tra cứu kết quả thi
Tra cứu
Sinh viên
Cựu sinh viên
CB - GV
icon flag ENG VN
  • VN VN
  • ENG ENG
Logo DNC Logo DNC
ENGLISH
VIETNAM
  • Tân sinh viên
    Tân sinh viên
    Giới thiệu
    • Hướng dẫn thủ tục nhập học
    • Sinh hoạt đầu khóa
    • Dịch vụ hỗ trợ
  • Tân sinh viên
    • Hướng dẫn thủ tục nhập học
    • Sinh hoạt đầu khóa
    • Dịch vụ hỗ trợ
  • Thông tin sinh viên
  • Thông tin sinh viên
  • Hỗ trợ sinh viên
  • Hỗ trợ sinh viên
  • Đời sống sinh viên
  • Đời sống sinh viên
  • Việc làm sinh viên
  • Việc làm sinh viên
  • Trang chủ Tra cứu CB-GV
    Sinh viên Cựu sinh viên Tham quan trường
Đóng

Thông tin sinh viên

/ Sinh viên / Thông tin sinh viên
Danh mục
Đào tạo
Thông báo Đại học
Thông báo Sau Đại học
Lịch thi của sinh viên
Thời khóa biểu
Biểu mẫu
Khảo thí
Thông báo
Biểu mẫu
Danh mục
Tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ và Chuyên khoa cấp I năm 2025 Đợt 2 - Trường Đại học Nam Cần Thơ
Ngày đăng
08/08/2025
Ngày cập nhật
26/09/2025
Phòng ban
Khoa Sau Đại học

1. Tuyển sinh trình độ Thạc sĩ (Nhóm 1)

TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ chức học tập
1 Quản trị kinh doanh (QTKD) 8340101 40 Có 2 hình thức tùy học viên lựa chọn:
- Học tập vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Học tập: Thứ 6, Thứ 7 và Chủ nhật
2 Luật (LUAT) 8380101 20
3 Luật kinh tế (LKT) 8380107 45
4 Dược lý & Dược lâm sàng (DLS) 8720205 40
5 Công nghệ thông tin (CNTT) 8480201 40
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (QTDL) 8810103 35
7 Kỹ thuật cơ khí động lực (CKĐL) 8520116 35

2. Tuyển sinh trình độ Thạc sĩ Nội khoa, Ngoại khoa (Nhóm 2)

TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Môn thi tuyền
1 Ngoại khoa 8720107 45 Môn cơ sở: Giải phẫu
Môn chuyên ngành: Ngoại khoa
2 Nội khoa 8720104 45 Môn cơ sở: Sinh lý
Môn chuyên ngành: Nội khoa

3. Tuyển sinh trình độ chuyên khoa cấp I (Nhóm 3)

TT Ngành Chỉ tiêu Môn thi tuyển
1 Ngoại khoa 40 Môn cơ sở: Giải phẫu
Môn chuyên ngành: Ngoại khoa
2 Nội khoa 40 Môn cơ sở: Sinh lý
Môn chuyên ngành: Nội khoa
3 Dược lý và Dược lâm sàng 40 Môn cơ sở: Sinh lý
Môn Chuyên ngành: Dược lý và Dược lâm sàng

4. Đối tượng và điều kiện dự tuyển

4.1 Đối với các ngành Thạc sĩ thuộc (Nhóm 1)

  • Đã tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành, chuyên ngành được đăng ký xét tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ (Phụ lục 1: Danh mục ngành được dự tuyển và các học phần bổ sung kiến thức).
  • Thí sinh có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc (Phụ lục 2: Bảng quy đổi tương đương cấp độ ngoại ngữ), hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc chương trình đào tạo được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài. Trường có tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào tương đương bậc 3/6 cho các ứng viên chưa đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ theo quy định như trên.

4.2 Đối với ngành Thạc sĩ Nội khoa và Thạc sĩ Ngoại khoa (Nhóm 2)

  • Điều kiện tuyển sinh: Đã tốt nghiệp đại học Y khoa.
  • Thí sinh có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc (Phụ lục 2: Bảng quy đổi tương đương cấp độ ngoại ngữ), hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc chương trình đào tạo được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài. Trường có tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào tương đương bậc 3/6 cho các ứng viên chưa đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ theo quy định như trên.

4.3 Đối với các ngành Chuyên khoa cấp I (Nhóm 3)

  • Tốt nghiệp đại học ngành khoa học sức khỏe. Thí sinh chỉ đăng ký dự thi ngành/chuyên ngành phù hợp với ngành được đào tạo ở trình độ đại học.
  • Có chứng chỉ hành nghề.
  • Về thâm niên chuyên môn để dự thi: Đối với các ngành/chuyên ngành yêu cầu phải có Giấy phép hành nghề theo quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh: thí sinh chỉ được dự thi sau khi có giấy phép/chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh theo quy định.
  • Không giới hạn tuổi của thí sinh.

Ghi chú:

  • Sinh viên đã hoàn thành chương trình đào tạo bậc Đại học (hoặc trình độ tương đương) từ năm thứ 4 đối với ngành Y, Dược; từ năm thứ 3 bậc đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) đối với các ngành khác và có học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại khá trở lên được đăng ký học không quá 15 tín chỉ các học phần trình độ thạc sĩ nhằm tích lũy năng lực chuyên môn.
  • Người có bằng tốt nghiệp đại học do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải có bảng công chứng tiếng Việt văn bằng tốt nghiệp, bảng điểm tiếng Việt kèm văn bản xác minh của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo về văn bằng tốt nghiệp nước ngoài khi nộp hồ sơ dự tuyển.

5. Phương thức tuyển sinh đối với trình độ Thạc sĩ (Nhóm 1)

  • Xét tuyển, xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực ngoại ngữ.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập ở trình độ đại học hoặc tương đương đối với thí sinh đạt yêu cầu về năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
  • Xét tuyển kết hợp với thi đánh giá năng lực ngoại ngữ tiếng Anh bậc 3 (B1) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, được áp dụng đối với ứng viên chưa đảm bảo điều kiện ngoại ngữ theo quy định.
  • Xét kết quả học tập ở trình độ đại học hoặc tương đương, căn cứ vào điểm của 02 học phần chủ chốt ở trình độ đại học (môn cơ sở và môn chuyên ngành) và điểm trung bình tích lũy ở đại học của thí sinh. Lấy điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp.
TT Ngành Xét tuyển theo điểm
1 QTKD Kinh tế học + Quản trị học + Điểm trung bình tích lũy ở đại học
2 LUAT Luật hành chính + Luật hiến pháp + Điểm trung bình tích lũy ở đại học
3 LKT Luật thương mại + Luật dân sự + Điểm trung bình tích lũy ở đại học
4 DLS Dược lý + Dược lâm sàng + Điểm trung bình tích lũy ở đại học
5 CNTT Lập trình căn bản + Toán rời rạc 1 + Điểm trung bình tích lũy ở đại học
6 QTDL Tổng quan Du lịch + Quản trị kinh doanh lữ hành + Điểm trung bình tích lũy ở đại học
7 KTCKĐL Lý thuyết ô tô + Nguyên lý động cơ đốt trong + Điểm trung bình tích lũy ở đại học
  • Thí sinh đạt ngoại ngữ tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Trường có tổ chức đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào cho các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ)
  • Thí sinh đang học đại học được đăng ký học không quá 15 tín chỉ của chương trình thạc sĩ tương ứng.
  • Có xét công nhận tương đương kiến thức đã học với học phần xét tuyển.
  • Thí sinh đăng ký học bổ sung kiến thức (Phụ lục 1) cần liên hệ sớm để được hướng dẫn chi tiết.

6. Hình thức đào tạo

  • Hình thức đào tạo chính quy. Đào tạo theo định hướng ứng dụng.
  • Hình thức giảng dạy: Giảng dạy tập trung (offline) và trực tuyến (online) hoặc kết hợp cả hai vừa tập trung vừa trực tuyến.
  • Thời gian học tập: Có 2 phương án cho học viên lựa chọn:
    • Phương án 1: Học từ thứ hai đến thứ sáu.
    • Phương án 2: Học từ thứ sáu đến chủ nhật.
  • Thời gian đào tạo trình độ Thạc sĩ và chuyên khoa cấp I: 02 năm (tối đa 04 năm).

7. Hồ sơ, lệ phí, học phí

7.1 Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Thí sinh in file tải Tại đây. (Không hoàn trả hồ sơ và lệ phí đã nộp) Hoặc đăng ký online tại: dkxettuyen.nctu.edu.vn

Thực hiện theo mẫu hồ sơ. Bản photo cần có chứng thực sao y.

  1. Phiếu đăng ký dự tuyển có dán ảnh (theo mẫu);
  2. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;
  3. Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm/phụ lục văn bằng đại học;
  4. Bảng điểm bổ sung kiến thức (nếu có);
  5. Hồ sơ xác nhận ưu tiên (nếu có);
  6. Văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 3/6;
  7. Giấy xác nhận tương đương văn bằng của Cục Quản lý chất lượng đối với trường hợp văn bằng tốt nghiệp đại học do nước ngoài cấp (nếu có);
  8. Giấy chứng chỉ hành nghề (đối với chuyên khoa 1).

7.2 Lệ phí hồ sơ, ôn tập, dự thi và học bổ sung kiến thức

  • Lệ phí tiếp nhận, xét tuyển sinh: 500.000 (năm trăm ngàn) đồng/bộ hồ sơ.
  • Học bổ sung kiến thức: 550.000 (Năm trăm năm mươi ngàn) đồng/tín chỉ.
    Ghi chú: Mức lệ phí học bổ sung kiến thức trên chỉ áp dụng cho mỗi lớp 10 học viên. Trường hợp số học viên ít hơn sẽ áp dụng mức lệ phí theo khoá học thực tế.
  • Lệ phí ôn tập và dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ: 1.200.000 đồng.

7.3 Học phí và chính sách miễn, giảm học phí

TT Ngành đào tạo Học phí toàn khóa (VNĐ)
1 Thạc sĩ Dược lý và Dược lâm sàng 105,000,000
2 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 52,000,000
3 Thạc sĩ Luật 65,000,000
4 Thạc sĩ Luật kinh tế 62,000,000
5 Thạc sĩ Công nghệ thông tin 55,000,000
6 Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 55,000,000
7 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí Động lực 70,000,000
8 Thạc sĩ Nội khoa 168,000,000
9 Thạc sĩ Ngoại khoa 168,000,000
10 Chuyên khoa cấp I Nội khoa 168,000,000
11 Chuyên khoa cấp I Ngoại khoa 168,000,000
12 Chuyên khoa cấp I Dược lý Dược lâm sàng 110,000,000

Ghi chú: Học phí các ngành đào tạo thạc sĩ và chuyên khoa I sẽ được nhà trường thu trong 3 học kỳ.

Nhà trường có chính sách giảm học phí cho các đối tượng là cựu sinh viên trường; cha/mẹ, con ruột, anh/chị/em ruột, vợ/chồng cán bộ, nhân viên, giảng viên của trường hoặc cùng học tại trường, với mức giảm từ 10-20% tùy đối tượng. Chế độ miễn, giảm được cập nhật chi tiết: Tại đây.

8. Thời gian nộp hồ sơ

  • Tiếp nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 20/9/2025.
  • Học bổ sung kiến thức ngành: Hồ sơ riêng, theo hướng dẫn của Khoa Sau Đại học.
  • Thời gian tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào: dự kiến ngày 28/9/2025.
  • Thời gian công bố kết quả tuyển sinh và nhập học: dự kiến đầu tháng 10/2025.

9. Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển

Phòng Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp (C2-08, khu C): Sô 168, Nguyễn Văn Cừ nối dài, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Điện thoại: 02923.798.168

Hotline/Zalo: 0939.257.838

Email: tuyensinhdnc@nctu.edu.vn

Website: www.nctu.edu.vn

Đăng ký
Liên hệ
Tham quan
DNC Logo
logo instagram logo tiktok logo facebook logo youtube logo zalo

Truy cập nhanh

  • Tuyển sinh
  • Sinh viên
  • VSTEP
  • Lịch thi
  • Thời khóa biểu
  • Thông báo mới

Về Đại học Nam Cần Thơ

  • Tin tức
  • Tuyển dụng
  • Đơn vị trực thuộc
  • Mô hình doanh nghiệp

Liên hệ

  • (0292) 3 798 222 - 3 798 668
  • dnc@moet.edu.vn
    truyenthong@nctu.edu.vn
  • 168, Nguyễn Văn Cừ nối dài, Phường An Bình, TP. Cần Thơ
  • Thông tin liên hệ
CopyRight © 2024 Trường Đại học Nam Cần Thơ
logo instagram logo tiktok logo facebook logo youtube logo zalo
CopyRight © 2024 Trường Đại học Nam Cần Thơ
logo zalo
logo fb