STT | Mã ngành | Tên ngành | Bậc đào tạo | Xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | 8340101 | Quản trị kinh doanh (QTKD) | Thạc sĩ | Kinh tế học + Quản trị học + Điểm TB tích lũy ở ĐH |
2 | 8380107 | Luật kinh tế (LKT) | Thạc sĩ | Lý luận chung về NN&PL + Luật thương mại + Điểm TB tích lũy ở ĐH |
3 | 8720205 | Dược lý và Dược lâm sàng (DL&DLS) | Thạc sĩ | Dược lý + Dược lâm sàng + Điểm TB tích lũy ở ĐH |
4 | 8520130 | Kỹ thuật ô tô (KTOT) | Thạc sĩ | Lý thuyết ô tô + Nguyên lý động cơ đốt trong + Điểm TB tích lũy ở ĐH |
5 | 8480201 | Công nghệ thông tin (CNTT) | Thạc sĩ | Lập trình căn bản + Toán rời rạc 1 + Điểm TB tích lũy ở ĐH |
6 | 8810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (QTDL) | Thạc sĩ | Tổng quan du lịch + Quản trị kinh doanh lữ hành + Điểm TB tích lũy ở ĐH |
THỜI GIAN: "Học tập Thứ 7 và CN, có kết hợp trực tiếp và trực tuyến một số học phần. Chương trình theo tiến độ 24 tháng (04 học kỳ) có 60 tín chỉ bao gồm luận văn tốt nghiệp."
NGOẠI NGỮ: "Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc. (Trường có tổ chức đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào thạc sĩ)."
HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
GHI CHÚ: Thí sinh đang học đại học được đăng ký học tự do không quá 15 tín chỉ của chương trình thạc sĩ tương ứng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Bậc đào tạo | Xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | 9340101 | Quản trị kinh doanh | Tiến sĩ | Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ đối với người có bằng thạc sĩ cùng ngành là 03 năm; đối với người chỉ có bằng đại học cùng ngành là 04 năm. |
Bạn có thể cũng quan tâm
Các chủ đề liên quan đến