Giới thiệu

Chi tiết
Sứ mệnh - Tầm nhìn
Lịch sử hình thành
Hành trình truyền lửa
Mô hình doanh nghiệp
Hội đồng trường
Ban giám hiệu
Đơn vị trực thuộc
Đối tác chiến lược
Thông tin liên hệ
Khuôn viên trường
Công khai

Tuyển sinh

Chi tiết
Đại học
Sau đại học
Văn bằng 2, Vừa làm vừa học
Hệ cao đẳng
Hệ quốc tế
Đào tạo từ xa
Học bổng - Hỗ trợ tài chính
Học phí
Hướng dẫn đăng ký
Câu hỏi thường gặp

Đào tạo

Chi tiết
Ngành đào tạo
Chương trình đào tạo
Khoa trực thuộc

Đời sống sinh viên

Chi tiết
Cơ sở vật chất
Hoạt động sinh viên
CLB sinh viên
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
Hướng dẫn tân sinh viên

Nghiên cứu khoa học

Chi tiết
Trong nước
Quốc tế - SCOPUS
Tạp chí Khoa học
Quy định - Quy trình - Biểu mẫu
Phát triển bền vững

Tin tức & Tuyển dụng

Chi tiết
Tin tức
Sự kiện
Thông báo
Tuyển dụng Cán bộ - Giảng viên
Tuyển dụng sinh viên

VSTEP

Chi tiết
Trung tâm CĐR và PTNNL
Đăng ký thi - đăng ký ôn
Thông báo VSTEP
Kế hoạch thi
Thi thử trực tuyến
Tra cứu thông tin thí sinh
Tra cứu kết quả thi
Tra cứu
Sinh viên
CB - GV
icon flag ENG ENG
Logo DNC Logo DNC
ENGLISH
VIETNAM
  • Giới thiệu
    Giới thiệu
    Trường ĐH Nam Cần Thơ là tổ hợp đào tạo, nghiên cứu và hệ thống doanh nghiệp
    Xem thêm
    • Sứ mệnh - Tầm nhìn
    • Lịch sử hình thành
    • Hành trình truyền lửa
    • Mô hình doanh nghiệp
    • Hội đồng trường
    • Ban giám hiệu
    • Đơn vị trực thuộc
    • Đối tác chiến lược
    • Thông tin liên hệ
    • Khuôn viên trường
    • Công khai
  • Giới thiệu
  • Tuyển sinh
    Tuyển sinh
    Bạn sẽ có cơ hội học tập các ngành học kết hợp lý thuyết và thực tiễn trong các lĩnh vực công nghệ, sức khỏe, và kinh tế khi tham gia DNC.
    Xem thêm
    • Đại học
    • Sau đại học
    • Văn bằng 2, Vừa làm vừa học
      Liên thông
    • Hệ cao đẳng
    • Hệ quốc tế
    • Đào tạo từ xa
    • Học bổng - Hỗ trợ tài chính
    • Học phí
    • Hướng dẫn đăng ký
    • Câu hỏi thường gặp
  • Tuyển sinh
  • Đào tạo
    Đào tạo
    Chương trình đào tạo đạt chứng nhận kiểm định chất lượng từ các cơ sở kiểm định
    Xem thêm
    • Ngành đào tạo
    • Chương trình đào tạo
    • Khoa trực thuộc
  • Đào tạo
  • Đời sống sinh viên
    Đời sống sinh viên
    Bạn sẽ có thể trải nghiệm một cuộc sống sinh viên đầy sôi động và thú vị, ở DNC!
    Xem thêm
    • Cơ sở vật chất
      Nhà Trường không ngừng nỗ lực để mang đến một môi trường học tập tốt nhất
    • Hoạt động sinh viên
      Những hoạt động được tổ chức bên cạnh việc học tập trên lớp, nhằm mục đích tạo ra một môi trường học tập năng động
    • CLB sinh viên
      Cộng đồng sinh viên năng động và sôi nổi, nơi các bạn trẻ được tự do khám phá
    • Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
      Tổ chức, quản lý các hoạt động gắn kết và hợp tác giữa Nhà trường với các doanh nghiệp trong và ngoài nước
    • Hướng dẫn tân sinh viên
      Giúp cho các bạn sinh viên làm quen nhanh chóng với môi trường học tập mới
  • Đời sống sinh viên
  • Nghiên cứu khoa học
    Nghiên cứu khoa học
    Nhà trường luôn ưu tiên đầu tư cho các nghiên cứu chất lượng.
    Xem thêm
    • Trong nước
    • Quốc tế - SCOPUS
    • Tạp chí Khoa học
    • Quy định - Quy trình - Biểu mẫu
    • Phát triển bền vững
  • Nghiên cứu khoa học
  • Tin tức & Tuyển dụng
    Tin tức & Tuyển dụng
    Xem thêm
    • Tin tức
    • Sự kiện
    • Thông báo
    • Tuyển dụng Cán bộ - Giảng viên
    • Tuyển dụng sinh viên
  • Tin tức & Tuyển dụng
  • VSTEP
    VSTEP
    Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc.
    Xem thêm
    • Trung tâm CĐR và PTNNL
    • Đăng ký thi - đăng ký ôn
    • Thông báo VSTEP
    • Kế hoạch thi
    • Thi thử trực tuyến
    • Tra cứu thông tin thí sinh
    • Tra cứu kết quả thi
  • VSTEP
  • Tra cứu Sinh viên CB-GV Tham quan trường
Đóng

Ngành đào tạo Đại học

Giới thiệu / Ngành đào tạo / Đại học

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Chương trình quốc tế Thời gian đào tạo Văn bằng Điểm tham khảo trúng tuyển năm 2024
Điểm tham khảo: Xét theo học bạ THPT Điểm tham khảo: Xét theo điểm thi tốt nghiệp 2024 Điểm tham khảo: Xét theo điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) B00, A00, A02, B03, D07, D08 Có 6 năm Bác sĩ Học lực CN lớp 12 Giỏi Từ 24.00 điểm Không yêu cầu học lực Từ 22.50 điểm Không yêu cầu học lực Từ 750 điểm
2 7720501 Răng Hàm Mặt (Bác sĩ Răng hàm mặt) B00, A00, A02, B03, D07, D08 Có 6 năm Bác sĩ Học lực CN lớp 12 Giỏi Từ 24.00 điểm Không yêu cầu học lực Từ 22.50 điểm Không yêu cầu học lực Từ 750 điểm
3 7720110 Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) B00, A00, A02, B03, D07, D08 -- 6 năm Bác sĩ Học lực CN lớp 12 Khá trở lên Từ 19.50 điểm Không yêu cầu học lực Từ 19.00 điểm Không yêu cầu học lực Từ 600 điểm
4 7720110 Dược học B00, A00, A02, B03, D07, D08 Có 5 năm Dược sĩ Học lực CN lớp 12 Giỏi Từ 24.00 điểm Không yêu cầu học lực Từ 21.00 điểm Không yêu cầu học lực Từ 650 điểm
5 7720802 Điều dưỡng B00, A00, A11, B03, D01, D07, D08, X10 Có 4 năm Cử nhân Học lực CN lớp 12 Khá trở lên Từ 19.50 điểm Không yêu cầu học lực Từ 19.00 điểm Không yêu cầu học lực Từ 550 điểm
6 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00, A00, A11, B03, D01, D07, D08, X10 -- 4 năm Cử nhân Học lực CN lớp 12 Khá trở lên Từ 19.50 điểm Không yêu cầu học lực Từ 19.00 điểm Không yêu cầu học lực Từ 550 điểm
7 7720201 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, A00, A11, B03, D01, D07, D08, X10 -- 4 năm Cử nhân Học lực CN lớp 12 Khá trở lên Từ 19.50 điểm Không yêu cầu học lực Từ 19.00 điểm Không yêu cầu học lực Từ 550 điểm
8 7720602 Quản lý bệnh viện B00, B03, C01, C02, D01, X10, A11, X06 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
9 7720601 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) A00, A01, A02, B00, D01, X06, X08 -- 4,5 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, A10, D01, D07, X02, X06, X08 Có 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00, A01, A02, A10, D01, D07, X02, X06, X08 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
12 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, A02, A10, D01, D07, X02, X06, X08 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, C01, D01, D84, X06, X07, X26 Có 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, A02, C01, D01, D84, X06, X07, X26 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
15 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A02, C01, D01, D84, X06, X07, X26 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
16 7480101 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00, A01, A02, C01, D01, D84, X06, X07, X26 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
17 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, A02, C01, D01, D84, X06, X07, X26 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, A02, C01, D01, D84, X06, X07, X26 -- 4 năm Kỹ sư -- -- --
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A02, C01, D01, X06, X01, X26 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08, D01, D07, X01, X14 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A02, B00, B08, D01, D07, X01, X14 -- 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, C04, D01, D10, X17, X56, Y07 Có 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, C03, C04, D01, D10, X17, X56, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
24 7340301 Kế toán A00, C03, C04, D01, D10, X17, X56, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
25 7340115 Marketing A00, C03, C04, D01, D10, X17, X56, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
26 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, C03, C04, D01, D10, X17, X56, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
27 7310109 Kinh tế số A00, C03, C04, D01, D10, X17, X56, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
28 7340122 Thương mại điện tử A00, C03, C04, D01, D10, X17, X56, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
29 7340116 Bất động sản A00, B00, C03, C04, C05, C08, D01, D84, X26 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C03, D01, D07, X17, X26, X56 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
31 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, C03, D01, D07, X17, X26, X56 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
32 7320108 Quan hệ công chúng (PR) C00, C03, D01, D14, D15, D66, X71, X17, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, C03, D01, D14, D15, D66, X71, X17, Y07 Có 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
34 7380101 Luật C00, C03, D01, D14, D15, D66, X71, X17, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
35 7380107 Luật kinh tế C00, C03, D01, D14, D15, D66, X71, X17, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
36 7220201 Ngôn ngữ anh A01, D01, D14, D15, X78, X25, X26 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
37 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, C03, D01, D14, D15, X25, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
38 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, C03, D01, D14, D15, X25, Y07 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
39 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành A00, A01, C00, C03, D01, D14, D15, X25, Y07 Có 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
40 7580101 Kiến trúc A00, C01, D01, V00, V01, X06, X56 -- 5 năm Kiến trúc sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A02, A03, C03, D01, D07, X05, X06 Có 4 năm Kỹ sư Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
42 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, A02, A03, C03, D01, D07, X05, X06 -- 4 năm Kỹ sư -- -- --
43 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, A02, A03, C03, D01, D07, X05, X06 -- 4 năm Kỹ sư -- -- --
44 7850103 Quản lý đất đai A00, A02, B00, C03, C04, C08, D01, D66, X05 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
45 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A02, B00, C03, C04, C08, D01, D66, X05 -- 4 năm Cử nhân Từ 18 điểm Từ 16 điểm --
A00 (Toán - Lý - Hóa)
A01 (Toán - Lý - Anh)
A02 (Toán - Lý - Sinh)
A10 (Toán - Lý – GDKTPL)
A11 (Toán - Hóa - GDKTPL)
B00 (Toán - Hóa - Sinh)
B03 (Toán - Sinh - Văn)
B08 (Toán - Sinh – Anh)
C00 (Văn - Sử - Địa)
C01 (Văn - Toán - Lý)
C02 (Văn - Toán – Hóa)
C03 (Văn - Toán - Sử)
C04 (Văn - Toán - Địa)
C05 (Văn - Lý - Hóa)
C08 (Văn - Hóa – Sinh)
D01 (Văn - Toán - Anh)
D07 (Toán - Hóa - Anh)
D08 (Toán - Sinh – Anh)
D10 (Toán - Địa – Anh)
D14 (Văn - Sử - Anh)
D15 (Văn - Địa - Anh)
D66 (Văn - GDKTPL - Anh)
D84 (Toán - Anh - GDKTPL)
X01 (Toán – Văn – GDKTPL)
X02 (Toán – Văn – Tin)
X06 (Toán - Lý - Tin)
X07 (Toán – Lý – CN)
X08 (Toán - Lý – CN)
X10 (Toán - Hóa - Tin)
X14 (Toán - Sinh – Tin)
X17 (Toán – Sử - GDKTPL)
X25 (Toán – GDKTPT- Anh)
X26 (Toán – Tin – Anh)
X56 (Toán - Tin – CN)
X71 (Văn - Sử - Tin)
X78 (Văn - GDKTPL – Anh)
Y07 (Văn – GDKTPL – Tin)

Bạn có thể cũng quan tâm

Các chủ đề liên quan đến

  • Chương trình Đại học
DNC Logo
logo instagram logo tiktok logo facebook logo youtube logo zalo

Truy cập nhanh

  • Tuyển sinh
  • VSTEP
  • Lịch thi
  • Thời khóa biểu
  • Cổng thông tin sinh viên
  • Thông báo mới
  • Thư viện

Về Đại học Nam Cần Thơ

  • Tin tức
  • Tuyển dụng
  • Đơn vị nhà trường
  • Khoa trực thuộc
  • Mô hình doanh nghiệp

Liên hệ

  • (0292) 3 798 222 - 3 798 668
  • dnc@moet.edu.vn
  • 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
CopyRight © 2024 Trường Đại học Nam Cần Thơ
logo instagram logo tiktok logo facebook logo youtube logo zalo
CopyRight © 2024 Trường Đại học Nam Cần Thơ
logo zalo
logo fb